X
Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !

[Ngữ pháp N3] ~ たとたん (に)

Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !
Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !

Cấu trúc: Động từ thể た + とたん(に)

Related Post

Ý nghĩa: Vừa mới… thì …

Ví dụ:

① 窓を開(あ)けたとたん、強い風が入ってきた。

→ Tôi vừa mới mở cửa sổ ra thì có một luồng gió lạnh tràn vào.

② お酒を飲んだとたん、顔が赤くなった。

→ Tôi vừa mới uống rượu là mặt đã đỏ ngay lập tức.

③ 先生がいつもベルが鳴(な)ったとたんに、教室に入ってくる。

→ Chuông cứ vừa kêu là cô giáo lập tức bước vào lớp.

④ 立ち上がったとたんに、目(め)まいがした。

→ Vừa đúng lúc đứng lên thì tôi thấy chóng mặt.

⑤ 疲れていたので、ベッドに入ったとたんに、眠(ねむ)ってしまった。

→ Vì đang mệt nên vừa nằm xuống giường là tôi đã ngủ ngay.

Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !
Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !
Có thể bạn thích
Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !