X
Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !

[Ngữ pháp N3] ~ っぱなし

Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !
Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !

Cấu trúc:

Related Post
  • Vます + っぱなしだ/ で
  • Vます + っぱなしに + する/ なる
  • Vます + っぱなしの + Danh từ

Ý nghĩa: Mẫu câu diễn tả một hành động hay tình trạng nào đó xảy ra và cứ giữ nguyên/ tiếp diễn như vậy không thay đổi.

Ví dụ:

① 新幹線(しんかんせん)で東京(とうきょう)から名古屋(なごや)まで立ちっぱなしだった。

→ Tôi đã phải đứng suốt trên tàu shinkansen từ Tokyo đến Nagoya.

② テレビをつけっぱなしで寝てしまった。

→ Tôi để tivi bật nguyên như vậy và ngủ quên mất.

③ 水を出(だ)しっぱなしにしないでください。

→ Đừng có để nguyên vòi nước chảy như thế. (Hãy khóa lại khi không dùng)

④ 誰(だれ)かの傘(かさ)が置(お)きっぱなしになっている。

→ Ai đó đã để cái ô suốt ở đây.

⑤ コーラのフタを開(あ)けっぱなしにすると、泡(あわ)がなくなっちゃいますよ。

→ Nếu để nắp coca mở nguyên như thế thì bọt sẽ bị mất hết đấy.

⑥ 彼はずっとしゃべりっぱなしだ

→ Anh ta cứ nói liên mồm suốt.

⑦ ご飯を食べたら、食べっぱなしにしないで、ちゃんと片付(かたづ)けなさい。

→ Ăn cơm xong thì đừng có để nguyên như vậy mà hãy dọn dẹp cẩn thận đi.

Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !
Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !
Có thể bạn thích
Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !