X
Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !

[Ngữ pháp N3] ~ つもりだったのに

Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !
Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !

Cấu trúc:

Related Post
  • [ふつう]  + つもりだったの
  • [Tính từ -na  な/ Danh từ  の] + つもりだったのに

Ý nghĩa: Có ý định làm gì, nghĩ là đã làm gì nhưng kết quả/ sự thật lại không như thế.

Ví dụ:

① 小さい声のつもりだったのに、「うるさい」と言われてしまった。

→ Tôi định nói nhỏ thôi nhưng lại bị nói là “ồn ào quá/ im đi”.

② 窓(まど)を閉めたつもりだったのに、帰ったら窓が開(ひら) いていた。

→ Tôi nghĩ là đã đóng cửa sổ rồi nhưng lúc về nhà lại thấy cửa sổ đang mở.

③ 今日中(きょうじゅう)に宿題をするつもりだったのに、できなかった。

→ Tôi đã định làm bài tập trong hôm nay nhưng lại không thể.

④ 彼女と一緒に出かけるつもりだったのに、忙しすぎてできなかった。

→ Đã định là đi chơi với cô ấy nhưng bận quá không thể đi được.

⑤ 彼に電話するつもりだったのに。。。

→ Tôi đã định gọi điện cho anh ấy rồi, nhưng … (vì lý do nào đó không làm được)

 

Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !
Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !
Có thể bạn thích
Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !