X
Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !

[Ngữ pháp N3] ~ としたら/ ~ とすれば

Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !
Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !

Cấu trúcĐộng từ/ Tính từ/ Danh từ thể thường (ふつう) + としたら/ とすれば

Related Post

Ý nghĩa“Giả dụ như/ Nếu như …” (đưa ra 1 giả thuyết/ giả định)

Ví dụ:

① その話は本当だとしたら、うれしいです。

→ Nếu như chuyện đó là thật thì tôi rất vui.

② 飛行機で行くとしたら、いくらぐらいかかりますか。

→ Nếu đi bằng máy bay thì mất khoảng bao nhiêu tiền?

③ 男に生まれるとしたら、何をしたいですか。

→ Nếu bạn sinh ra là con trai thì bạn muốn làm gì?

④ もしタイムマシーンがあるとしたら、どの時代に行って誰に会ってみたいですか。

→ Nếu như có cỗ máy thời gian thì bạn muốn quay về thời đại nào và muốn gặp ai?

⑤ 報告の数字が間違っているとすれば、結論(けつろん) はまったく違うものになるだろう。

→ Nếu mà nhầm lẫn về số liệu trong báo cáo thì kết luận đã hoàn toàn khác.

⑥ 新しい家を建てるとしたら、かなりのお金が必要になる。

→ Nếu mà xây nhà mới thì cần khá nhiều tiền đấy.

Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !
Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !
Có thể bạn thích
Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !