X
Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !

[Ngữ pháp N3] ~ にわたって

Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !
Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !

Cấu trúc:

Related Post
  • Danh từ + にわたって/ わたり
  • Danh từ  1 + にわたる/ にわたった + Danh từ 2

Ý nghĩa: “suốt/ trong suốt, khắp” khoảng thời gian, không gian nào đó.

Ví dụ:

① 会議は5日間にわたって行われました。

→ Cuộc họp đã diễn ra suốt 5 ngày.

② 700メートルにわたって、桜(さくら)の木が植(う)えられている。

→ Cây hoa anh đào được trồng dọc suốt 700 mét.

③ 5日間にわたる会議が終りました。

→ Cuộc họp kéo dài suốt 5 ngày đã kết thúc.

④ リンさんは病気のため、2ヶ月にわたって学校を休んだ。

→ Linh vì bị ốm nên đã nghỉ học suốt 2 tháng.

⑤ 西日本全域(ぜんいき)にわたり、台風(たいふう)の被害(ひがい)を受けた。

→ Toàn bộ các vùng trên khắp phía Tây nước Nhật đều bị thiệt hại do bão.

Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !
Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !
Có thể bạn thích
Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !