X
Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !

[Ngữ pháp N3] ~ まま

Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !
Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !

Cấu trúc:

Related Post
  • Động từ thể た/ thể ない + まま
  • Danh từ + の + まま
  • Tính từ -na + な/ Tính từ -i + まま
  • あのまま/ そのまま/ このまま (cứ nguyên như thế, cứ nguyên thế này)

Ý nghĩa: “để nguyên, giữ nguyên, cứ như thế.” Diễn tả tình trạng giữ nguyên không thay đổi.

Ví dụ:

① 昨夜(さくや)テレビをつけたまま寝てしまった。

→ Tối qua tôi để nguyên TV mở và ngủ quên mất.

② この野菜(やさい)は、生のままで食べておいしいですよ。

→ Rau này ăn sống rất ngon đấy.

③ この村は昔のままだ。

→ Làng này vẫn như xưa.

④ そのまま切らずにお待ちください。

→ Xin vui lòng đợi máy.

⑤ 問題がわからなかったら空欄 (くうらん) のままにしておいてくさい。

→ Câu nào không trả lời được thì hãy để trống.

⑥ 1900年に彼はイギリスを去(さ)り、そのまま二度(にど)と戻らなかった。

→ Ông ta rời nước Anh từ năm 1900 và cứ thế không quay lại lần thứ hai.

⑦ パジャマを着たまま朝食 (ちょうしょく) を食べる。

→ Mặc nguyên bộ pijama và ăn sáng.

⑧ 駅前に新しい店が全然できず、不便(ふべん)なままだ。

→ Không có cửa hàng  mới nào được dựng lên trước ga nên vẫn bất tiện nguyên như thế.

⑨ このままずっと君といっしょにいたい。

→ Em muốn ở cùng anh như thế này mãi.

* ~ ままにする: để nguyên tình trạng, giữ tình trạng nào đó

① そのままにしておいてください。

→ Hãy cứ để nguyên như thế cho tôi.

② 電源(でんげん)をつけたままにするな。

→ Đừng có để điện bật nguyên như thế.

Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !
Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !
Có thể bạn thích
Tags: ~ まま
Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !