Cấu trúc: [ふつう] + ものか/ もんか (*) Tính từ -na/ Danh từ + な + ものか/ もんか
Ý nghĩa: “không đời nào/ nhất định không“. Mẫu câu dùng trong hội thoại, thể hiện sự phủ định mạnh mẽ của người nói về vấn đề gì đó.
Ví dụ:
① こんなにたくさんの仕事、明日までに終わるものか。
→ Nhiều việc thế này thì đến mai nhất định là không xong được.
② 「山田さんはまじめだね」-「まじめなものか。今日も遅刻したよ」
→ ”Anh Yamada nghiêm chỉnh nhỉ!” – “Nghiêm chỉnh gì chứ? Hôm nay cũng đi muộn đấy thôi.”
③ あんな高いもの、頼まれても買うもんか。
→ Đồ đắt thế này có cầu xin tôi cũng không thèm mua.
④ ボーナスもくれない会社でもう働くものか。
→ Tôi không đời nào làm việc cho 1 công ty mà tiền thưởng cũng không có.
⑤ あの店のサービスは最低だ。二度と行くものか。
→ Quán đó dịch vụ tồi tệ lắm. Không đời nào tôi thèm đến lần thứ hai.
⑥ 元気なもんか。くたくただよ。
→ Khỏe cái nỗi gì, đang mệt rũ người đây.
⑦ 嬉しいもんか。困っているんです。
→ Vui sao nổi, đang gặp cả đống phiền phức đây.