X
Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !

[Ngữ pháp N3] ~ 上げる/ ~ 上がる

Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !
Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !

Cấu trúc:

Related Post
  • Danh từ + を + Vます上げる (tha động từ)
  • Danh từ + が + Vます上がる (tự động từ)

Ý nghĩa: Vừa xong, vừa hoàn thành. Đây chỉ là 1 trong nhiều  nghĩa của cụm Vます上げる/上がる và với ý nghĩa này thì động từ đi kèm phía trước ~ 上げる/ ~ 上がる chủ yếu là những động từ diễn tả những hành động kéo dài/ tiếp diễn trong 1 khoảng thời gian như 書く (viết), 作る (làm, chế tạo, sản xuất), 調べる:しらべる (tra cứu) v.v.

Ví dụ:

① やっとレポート書き上げた

→ Cuối cùng cũng đã viết xong bài báo cáo.

② ケーキ焼(や)き上がりましたよ。

→ Bánh ngọt đã nướng xong rồi đấy.

③ ご飯炊(た)き上がった

→ Cơm đã nấu xong.

④ プレゼント用のセーター編(あ)み上げた

→ Tôi vừa đan xong cái áo len làm quà tặng.

⑤ この会社は新製品作り上げました

→ Công ty này đã hoàn thành sản phẩm mới.

Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !
Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !
Có thể bạn thích
Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !