Cấu trúc:
- Danh từ + を + V
ます上げる (tha động từ) - Danh từ + が + V
ます上がる (tự động từ)
Ý nghĩa: Vừa xong, vừa hoàn thành. Đây chỉ là 1 trong nhiều nghĩa của cụm Vます上げる/上がる và với ý nghĩa này thì động từ đi kèm phía trước ~ 上げる/ ~ 上がる chủ yếu là những động từ diễn tả những hành động kéo dài/ tiếp diễn trong 1 khoảng thời gian như 書く (viết), 作る (làm, chế tạo, sản xuất), 調べる:しらべる (tra cứu) v.v.
Ví dụ:
① やっとレポートを書き上げた。
→ Cuối cùng cũng đã viết xong bài báo cáo.
② ケーキが焼(や)き上がりましたよ。
→ Bánh ngọt đã nướng xong rồi đấy.
③ ご飯が炊(た)き上がった。
→ Cơm đã nấu xong.
④ プレゼント用のセーターを編(あ)み上げた。
→ Tôi vừa đan xong cái áo len làm quà tặng.
⑤ この会社は新製品を作り上げました。
→ Công ty này đã hoàn thành sản phẩm mới.