Cấu trúc:Danh từ + によれば/ によると
Ý nghĩa:“Theo, dựa theo…“. Cụm từ diễn tả nguồn thông tin của một sự kiện nào đó.
Ví dụ:
① 天気予報(てんきよほう)によると、明日は雨らしい。
→ Theo dự báo thời tiết thì mai trời có thể sẽ mưa.
② 統計(とうけい)によれば、この市(し)の人口は20年間減(へ)り続(つづ)けている。
→ Theo số liệu thống kê thì dân số của thành phố này đang giảm liên tục trong 20 năm.
③ さっきの地震はテレビの速報(そくほう)によると、震度(しんど)3だそうだ。
→ Theo tin nhanh trên tivi thì trận động đất vừa rồi có chấn độ 3.
④ 新聞によると名古屋に大火災があったそうです。
→ Theo báo chí thì đã có một trận đại hỏa hoạn tại Nagoya.
⑤ 皆の話によれば彼は辞職(じしょく)するそうだ。
→ Theo thông tin của mọi người thì có vẻ là anh ấy sắp nghỉ việc.