Cấu trúc:
- [Động từ thể て] + しょうがない/ 仕方(が) ない
- [Tính từ -i → くて] + しょうがない/ 仕方(が) ない
- [Tính từ -な → で] + しょうがない/ 仕方(が) ない
- [Vたい→ たくて] + しょうがない/ 仕方(が) ない
Ý nghĩa: Diễn tả cảm xúc mạnh đến mức không kiềm chế được, không chịu nổi, không thể không nghĩ đến
Ví dụ:
① かわいてしょうがない。
→ Khát chết mất/ Khát không chịu nổi.
② 試合の結果が気になってしょうがない。
→ Tôi không thể không nghĩ mãi về kết quả trận đấu.
③ さびしくてしょうがない。
→ Cô đơn không chịu nổi.
④ 今日は寒くてしょうがない。
→ Hôm nay lạnh không chịu được.
⑤ 冷たいものを飲みたくてしょうがない。
→ Muốn uống cái gì đó lạnh lạnh quá đi mất.
⑥ たばこの煙(けむり)は私にはいやでしょうがない。
→ Tôi cực kỳ ghét khói thuốc/ ghét không chịu được.