Cấu trúc:(Chủ ngữ は) +(人に) + V て + ほしい(です)
Ý nghĩa:Thể hiện ý muốn ai đó làm gì.
Ví dụ:
① 父にたばこをやめてほしいです。
→ Tôi muốn bố bỏ thuốc lá.
② 彼女に日本語の勉強を続けてほしいです。
→ Tôi muốn cô ấy tiếp tục học tiếng Nhật.
③ 前の彼氏(かれし) にしあわせになってほしい。
→ Tôi muốn anh người yêu cũ được hạnh phúc.
④ 祖母(そぼ)に若(わか) いころの話をしてほしいです。
→ Tôi muốn bà kể chuyện thời trẻ.
⑤ 彼は、多くの人に着物(きもの) の良さを知ってほしいと言っている。
→ Anh ta nói rằng muốn nhiều người biết đến sự tuyệt vời của kimono.
* Thể hiện yêu cầu, nhờ vả với mẫu 「~てほしいんですが/ てほしいんだけど」
① ペンを貸(か) してほしいんですが。
→ Làm ơn cho tôi mượn cái bút.
② 掃除(そうじ)をしてほしいんだけど。
→ Dọn dẹp giúp mình được không?
③ たばこをやめてほしいんだけど。
→ Bố bỏ thuốc đi được không?
* Lưu ý: 「~てほしい」thể hiện ý muốn khá mạnh nên chỉ dùng để nói với bạn bè, gia đình và những người thân thiết. Khi muốn yêu cầu, hay nhờ vả người khác một cách lịch sự thì dùng các cấu trúc đã học như ~てくれませんか、~てください、~ていただけませんか v.v