Ngữ pháp N3 tổng hợp
Cấu trúc: + ものか/ もんか (*) Tính từ -na/ Danh từ + な + ものか/ もんか Ý nghĩa: “không đời nào/ nhất định không“. Mẫu câu...
1. Danh từ 1 + という + danh từ 2 * Cách nói thân mật: っていう Ý nghĩa: “Cái gọi là…”, dùng để gọi...
1. Chỉ phương tiện, cách thức: “bằng, qua, thông qua” Cấu trúc: Danh từ + によって・により Danh từ 1 + による + Danh từ...
Cấu trúc: Thể thường (ふつう) + に決まっている Tính từ -na/ Danh từ + に決まっている (không thêm な、の hay だ) Ý nghĩa: chắc chắn, nhất...
Cấu trúc: 「Động từ thể từ điển/ Danh từ + の」+ おそれがある (*)Kanji: 恐れがある Ý nghĩa: E là, e rằng, sợ rằng, có khả...
Cấu trúc: Thể thường (ふつう) + ことがある/ こともある Tính từ -na + な + ことがある/ こともある Danh từ + の + ことがある/ こともある Ý nghĩa: Có lúc,...
Cấu trúc: Danh từ + に加え(て)(にくわえて) Ý nghĩa: Không chỉ … mà còn, thêm vào đó, hơn nữa. Ví dụ: ① 土曜日は、アルバイトに加えて、ボランティア活動もしている。 → Vào thứ...
Cấu trúc: Thể thường (ふつう) + うえ(に)(Kanji: 上に) Tính từ -na + な/ である + うえ(に) Danh từ + の/ である + うえ(に) Ý nghĩa: Hơn...
Cấu trúc: Danh từ + の + かわりに/ かわりの + Danh từ Động từ thể từ điển (辞書形) + かわりに/ かわりの +...
1. なんか Cấu trúc: + なんか Ý nghĩa: Ví dụ như/ chẳng hạn như … / Cái gọi là/ Những thứ như…...