Ngữ pháp N3 tổng hợp

123 mẫu ngữ pháp được biên soạn và đốc rút ra qua đề thi JLPT của các năm. JLPT tiếng Nhật không chỉ là học nhiều sẽ đỗ mà còn là cả 1 chiến thuật làm bài mà sách vở không dạy bạn. Bạn nhớ theo dõi bài viết đến cuối cùng để xem bạn có đang thực sự mắc các vấn đề về việc học ngữ pháp N3 hay không, và tải EBOOK N3 về học nhé!

[Ngữ pháp N3] ~ ものか/ もんか

Cấu trúc: + ものか/ もんか (*) Tính từ -na/ Danh từ + な + ものか/ もんか Ý nghĩa: “không đời nào/ nhất định không“. Mẫu câu...

[Ngữ pháp N3] ~ によって

1. Chỉ phương tiện, cách thức: “bằng, qua, thông qua” Cấu trúc: Danh từ + によって・により Danh từ 1 + による + Danh từ...

[Ngữ pháp N3] ~ に決まっている

Cấu trúc: Thể thường (ふつう) + に決まっている Tính từ -na/ Danh từ + に決まっている (không thêm な、の hay だ) Ý nghĩa: chắc chắn, nhất...

[Ngữ pháp N3] ~ おそれがある

Cấu trúc: 「Động từ thể từ điển/ Danh từ + の」+ おそれがある (*)Kanji: 恐れがある Ý nghĩa: E là, e rằng, sợ rằng, có khả...

[Ngữ pháp N3] ~ ことがある/ こともある

Cấu trúc: Thể thường (ふつう) + ことがある/ こともある Tính từ -na + な + ことがある/ こともある Danh từ + の + ことがある/ こともある Ý nghĩa: Có lúc,...

[Ngữ pháp N3] ~ に加えて

Cấu trúc: Danh từ + に加え(て)(にくわえて) Ý nghĩa: Không chỉ … mà còn, thêm vào đó, hơn nữa. Ví dụ: ① 土曜日は、アルバイトに加えて、ボランティア活動もしている。 → Vào thứ...

[Ngữ pháp N3] ~ うえに

Cấu trúc: Thể thường (ふつう) + うえ(に)(Kanji: 上に) Tính từ -na + な/ である + うえ(に) Danh từ + の/ である + うえ(に) Ý nghĩa: Hơn...

[Ngữ pháp N3] ~ かわりに

Cấu trúc: Danh từ + の + かわりに/ かわりの + Danh từ Động từ thể từ điển (辞書形) + かわりに/ かわりの +...

Page 1 of 10 1210