Ngữ pháp N3 tổng hợp » Trang 10
Cấu trúc: Động từ thể từ điển + しかない Ý nghĩa: Không còn cách nào khác, không còn lựa chọn nào khác, chỉ...
Cả 3 từ này đều có nghĩa là “khoảng/ tầm”, dùng để biểu thị mức độ. Điểm giống nhau là...
Cấu trúc: + ことになった/ ことになっている Ý nghĩa: “đã được quyết định/ được quy định là…“. Mẫu câu diễn đạt những kế hoạch...
Cấu trúc: Động từ/ Tính từ/ Danh từ thể thường (ふつう) + としたら/ とすれば Ý nghĩa: “Giả dụ như/ Nếu như …” (đưa ra...
Cả 4 mẫu câu này đều mang nghĩa là “không/ không có” và dùng để nối giữa hai vế trong...
Cấu trúc: Động từ thể て + も Tính từ -i → くても Tính từ-na/ Danh từ + でも Ý nghĩa:...
Cấu trúc: Danh từ + にすぎない Động từ (thể từ điển/ thể ている/ thể た) + にすぎない Ý nghĩa: “chỉ/ chỉ đơn giản là…”,...
Cấu trúc: Thể ば Thể từ điển + ほど い → けれ ば い + ほど → なら( ば) な + ほど Ý nghĩa: “Càng … (thì) càng...