Ngữ pháp N3 tổng hợp » Trang 3
Cấu trúc: + たびに Ý nghĩa: “Cứ mỗi khi, mỗi lần…, là…” Ví dụ: ① コンビニへ行くたびに、つい買いすぎてしまう。 → Cứ lần nào đi ra konbini là lại...
Cấu trúc 1: Vている + あいだ Tính từ -i/ Tính từ-na な + あいだ Danh từ + の + あいだ Cấu trúc 2:...
Cấu trúc: +うちに +うちに + の +うちに Ý nghĩa: Trong lúc, trong khi, trước khi điều gì đó xảy ra thì ~ Ví...
Cấu trúc: (Chủ ngữ は) +(人に) + V て + ほしい(です) Ý nghĩa: Thể hiện ý muốn ai đó làm gì. Ví dụ:...
Ở phần ngữ pháp N5, chúng ta đã học cách diễn đạt bản thân mình muốn làm gì với cấu...
Ở phần ngữ pháp N4, chúng ta đã học cấu trúc 「ために」với ý nghĩa chỉ mục đích. Trong bài này,...
Cấu trúc: + つもりだったのに + つもりだったのに Ý nghĩa: Có ý định làm gì, nghĩ là đã làm gì nhưng kết quả/...
Cấu trúc: + たまらない/ ならない + たまらない/ ならない + たまらない/ ならない + たまらない/ ならない Ý nghĩa: Diễn tả cảm xúc mạnh...
Cấu trúc: + しょうがない/ 仕方(が) ない + しょうがない/ 仕方(が) ない + しょうがない/ 仕方(が) ない + しょうがない/ 仕方(が) ない Ý nghĩa:...
Cấu trúc: + べきだ/ べきではない。 + である + べきだ/ べきではない。 *する → すべきだ/ すべきではない Ý nghĩa: Mẫu câu diễn đạt việc nên/ không nên...