Ngữ pháp N3 tổng hợp » Trang 4
「ところ」ở đây được hiểu là “thời điểm”. Mẫu câu này dùng để nhấn mạnh hành động đi kèm có vị trí...
Cấu trúc: + こそ ~からこそ Ý nghĩa: Mẫu câu dùng để nhấn mạnh, “chính là/ nhất định là” Ví dụ: ① あなたこそ私が探(さが)していた人だ。...
Mẫu câu này mang ý nghĩa là: “Chỉ cần … thì (sẽ) …” Cấu trúc 1: V ます + さえすれば/ さえしなければ V て形 + さえいれば...
Cấu trúc: + (Trợ từ) さえ/ でさえ Ý nghĩa: Ngay cả, thậm chí. Mẫu câu dùng để nhấn mạnh điều gì đó là...
Cấu trúc 1: + ばかり/ ばかりだ/ ばかりで + ばかりの + Ý nghĩa: Chỉ, chỉ có, chỉ toàn là Ví dụ: ① この店のお客(きゃく)さんは、女性ばかりですね。 → Khách...
Cấu trúc: Thể điều kiện ~ば/ ~たら/ ~と + いい(です) Ý nghĩa: Đưa ra lời khuyên hoặc gợi ý, đề xuất. Ví dụ: ① 勉強したくないなら、学校をやめればいい。 → Nếu...
Ở trình độ N4, chúng ta đã học mẫu câu 「ようと思う」diễn tả ý định làm việc gì đó. Trong bài...
Ở trình độ N4, chúng ta đã học mẫu câu 「 ようになった」và ように chỉ mục đích Trong bài này chúng...
Trong ngữ pháp N4, chúng ta đã học cấu trúc về よう/ みたい mang ý nghĩa là “giống như, có...
1. ~みたい ① Cấu trúc: + みたいだ/ みたいに + みたいな + Danh từ ② Ý nghĩa: giống như, hình như là...