Ngữ pháp N3 tổng hợp » Trang 5
「~とく」là thể rút gọn của 「~ておく」và được dùng trong hội thoại hàng ngày. Cách chuyển: ておく → とく でおく → どく ておかない → とかない Ví dụ: しておきます → しときます...
「ちゃう」 là dạng ít trang trọng hơn của 「てしまう」, được sử dụng trong hội thoại hàng ngày. Cách chia: ~てしまう → ~ちゃう ~でしまう → ~じゃう ~てしまった → ~ちゃった...
「~ないと」 là thể ngắn của 「~ないといけない」 và 「~なくちゃ」 là thể ngắn của 「~なければならない」mà chúng ta đã học ở trình độ N5. Hai mẫu câu rút gọn...
Cấu trúc: Vることは Vる/Vます/んです + が/ けれど AいことはAい(です) + が/ けれど naなことはnaだ/です + が/ けれど Ý nghĩa: “không phủ nhận hoàn toàn nhưng …...
Cấu trúc: (人に) + V てくれ/ Vないでくれ + と + 頼(たの)まれる/ 言(い)われる/ 注意される Ý nghĩa: “Được/bị ai bảo, nhờ vả, hay yêu cầu,...
Cấu trúc: Vます + っぱなしだ/ で Vます + っぱなしに + する/ なる Vます + っぱなしの + Danh từ Ý nghĩa: Mẫu câu diễn tả một hành động...
Cấu trúc: Danh từ + によれば/ によると Ý nghĩa: “Theo, dựa theo…“. Cụm từ diễn tả nguồn thông tin của một sự kiện...
Cấu trúc: Động từ thể た + とたん(に) Ý nghĩa: “Vừa mới… thì …” Ví dụ: ① 窓を開(あ)けたとたん、強い風が入ってきた。 → Tôi vừa mới mở cửa sổ...
Cấu trúc: Động từ thể mệnh lệnh + と言われる/ 注意(ちゅうい)される Ý nghĩa: “bị nhắc là/ bị bảo là phải làm gì hoặc...
Cấu trúc: Động từ thể từ điển/ Tính từ -i/ Tính từ -na + な/ Danh từ + だけでいい Ý nghĩa: “Chỉ cần …...