Ngữ pháp N3 tổng hợp » Trang 6
Cấu trúc: Chủ ngữ + は/ が + động từ thể thường/ thể ます + けれども/ けれど、vế câu 2 Chủ ngữ...
1. Thêm hậu tố 「さ」vào sau tính từ để biến chúng thành các danh từ chỉ mức độ hay kích thước...
1. それと/ あと (それから): và, thêm nữa, sau đó thì … * Cụm từ dùng để thêm/ bổ sung ý cho...
1. 決(けっ)して ~ ない: nhất quyết không, nhất định không ① 私は決して夢(ゆめ)をあきらめません。 → Tôi nhất định sẽ không từ bỏ ước mơ....
Cấu trúc: Vて + はじめて Ý nghĩa: “kể từ khi bắt đầu/ chỉ sau khi…mới …“. Mẫu câu diễn tả điều gì đó...
1. Cấu trúc: ① Thì hiện tại dạng khẳng định: V ていく/ ていきます - Vてくる/ てきます ② Thì hiện tại dạng phủ định: V ていかない/ ていきません - Vてこない/...
1. もし ~ たなら Cấu trúc: もし + V た/ イ形 かった/ ナ形・名 だった+ なら Ý nghĩa: “nếu như, giả dụ như“. Mẫu...
1. ~ には: để mà, để có thể Cấu trúc: Động từ thể từ điển + には Ý nghĩa: Diễn tả mục tiêu,...
Cấu trúc: Danh từ + にわたって/ わたり Danh từ 1 + にわたる/ にわたった + Danh từ 2 Ý nghĩa: “suốt/ trong suốt, khắp” khoảng thời...
1. ところが: nhưng, tuy nhiên. Cấu trúc: A. ところが、B. Ý nghĩa: Diễn tả sự tương phản giữa dự định, dự đoán với...