Ngữ pháp N3 tổng hợp » Trang 7
Cấu trúc: Động tính từ thể thường (な形 + な) + んじゃない/ のではないだろうか/ のではないでしょうか? Ý nghĩa: “không phải sao/ không phải là …...
Cấu trúc: 必(かなら)ずしも + Động/ tính/ danh từ thể thường (名だ) + とは限(かぎ)らない Ý nghĩa: “không nhất thiết/không hẳn là/ không phải lúc...
Cấu trúc: もしかしたら/ もしかすると + Động/ tính/ danh từ thể thường (な形だ・名だ) + かもしれない Ý nghĩa: Như đã học trong ngữ pháp...
Cấu trúc: Danh từ + において Ý nghĩa:“tại/ trong/ ở” (địa điểm, thời gian), là cách nói trong hoàn cảnh trang trọng,...
Cấu trúc: Động từ thể từ điển + まで (cho đến khi) Danh từ + まで (đến tận, đến mức, thậm chí)...
Cấu trúc: Vます + かける Vます + かけの + Danh từ Vます + かけだ Ý nghĩa: Diễn tả hành động còn chưa kết thúc, vẫn...
Cấu trúc: Vます + たてだ (Kanji: 立て) Vます + たての + danh từ Ý nghĩa: “vừa mới xong, còn mới, còn tươi” Ví...
Cấu trúc: Vます + ~ 切る/ ~ 切れる/ ~ 切れない Ý nghĩa: Vきる/ 切る: hoàn thành việc gì đó (một cách trọn vẹn,...
Cấu trúc: Danh từ + を + Vます上げる (tha động từ) Danh từ + が + Vます上がる (tự động từ) Ý...
Cấu trúc: Danh từ + に比(くら)べ/ に比(くら)べて Câu + の+ に比べ/ に比べて Ý nghĩa: “so với”, dùng trong mẫu câu so sánh....