Ngữ pháp N3 tổng hợp » Trang 8
Cấu trúc: N1 (danh từ) はもちろん、N2 (も) Ý nghĩa: Không chỉ/ không những N1 mà N2 cũng … (Mẫu câu này dịch nguyên văn...
Cấu trúc: A。その結果(そのけっか)、B Ý nghĩa: Kết quả là, kết cục là, do đó, bởi vậy. Cụm từ dùng để diễn...
Cấu trúc: A、なぜなら(ば)/ なぜかというと/ どうしてかというと、B (〜からだ。) Ý nghĩa: Lý do là, nguyên nhân là, vì…. Cụm từ được dùng để giải thích...
Cấu trúc: A、つまり、B Ý nghĩa: A, hay nói cách khác là B. Cụm từ dùng để diễn đạt cùng một...
Cấu trúc: Động từ thể た + っけ (でしたっけ/ ましたっけ lịch sự hơn) Tính từ -na/ Danh từ + だ/ だった + っけ...
1. ことだ Cấu trúc: Động từ thể từ điển/ thể ない + ことだ Ý nghĩa: Đưa ra lời gợi ý, khuyên bảo “nên/...
Cấu trúc: Động/ tính từ thể thường + せいで/ せいだ/ せいか な形な/ 名+ の + せいで/ せいだ/ せいか Ý nghĩa: “Do, bởi, tại”....
1. Danh từ + にとって Ý nghĩa: “đối với…/ theo …, thì…”. Dùng để diễn tả quan điểm hay đánh giá. Ví...
Cấu trúc: Động/ tính từ thể thường (い形/ な形 + な) + わりに(は) Danh từ + の + わりに(は) Ý nghĩa: “Dù/...
Cấu trúc: Động từ/tính từ thể thường (い形/ な形+な) + くせに Danh từ + の + くせに Ý nghĩa: “Mặc dù …...