Ngữ pháp N3 tổng hợp » Trang 9
Cấu trúc: Động/tính từ thể thường + ふりをする (ナ形 + な + ふりをする) Danh từ + の + ふりをする Ý nghĩa: “Giả vờ làm gì/ Tỏ ra...
Cấu trúc: Danh từ + きり/ きりだ (Danh từ + っきり/ っきりだ → văn nói, hội thoại) Ý nghĩa: “Chỉ” (= だけ) Ví dụ: ① 二人(っ)きりで話しをしたいです。 → Tôi...
Cấu trúc: Động từ thể て + もらえる?/ もらえない? Động từ thể て + くれる?/ くれない? Ý nghĩa: Diễn tả lời yêu...
Cấu trúc: Động từ thể た/ thể ない + まま Danh từ + の + まま Tính từ -na + な/ Tính từ -i +...
1. Cấu trúc: Danh từ + の + ついでに Động từ thể từ điển/ thể た + ついでに 2. Ý nghĩa: Nhân...
1. ~ ものだ/ ものではない ① Cấu trúc: Động từ thể từ điển/ thể ない/ thể た + ものだ/ ものではない Tính từ -i...
Cấu trúc: Động từ/ Danh từ (thể thường) + にしては (名だ + にしては) Ý nghĩa: Diễn tả việc gì đó khác với suy nghĩ, tưởng...
Cấu trúc: Động từ thể て + ごらん(なさい) Ý nghĩa: “Hãy (thử)/ Sao không thử” làm gì đó. Đưa ra đề nghị,...
Cấu trúc: Danh từ + を通(つう) じて/ ~ を通(とお) して Danh từ 1 + を通(つう) じた/ ~ を通(とお) した + danh từ 2 Ý...
Cấu trúc: Danh từ + をこめて (込めて) Ý nghĩa: Gửi gắm, gói ghém, dồn hết (tâm tư, tình cảm, tâm trang) vào việc...