Cấu trúc:[Thể thường (ふつう)]+ おかげで/ おかげだ
(*) Tính từ -na + な/ Danh từ + の + おかげで/ おかげだ
Ý nghĩa:Nhờ vào, nhờ có …nên có kết quả tốt. Mẫu câu diễn tả sự biết ơn vì nhờ có người/ việc được nói đến mà đã thành công/ đạt kết quả mong muốn.
Ví dụ:
① 奨学金(しょうがくきん)をもらったおかげで、留学できた。
→ Nhờ nhận được học bổng mà tôi đã có thể đi du học.
② 病気が治(なお)ったのは、この薬のおかげだ。
→ Bệnh khỏi được là nhờ vào thuốc này.
③ 先生のおかげで、僕(ぼく)の英語はすこしずつ上手になった。
→ Nhờ có cô giáo mà tiếng Anh của tôi đã dần dần giỏi lên.
④ 日本に来たおかげで、日本語が上手になりました。
→ Nhờ sang Nhật mà tôi đã giỏi tiếng Nhật.
⑤ 彼は努力のおかげで成功(せいこう)した。
→ Anh ta thành công là nhờ vào sự nỗ lực.
⑥ 彼が快活(かいかつ)なおかげで、みんな気分が良くなった。
→ Nhờ sự vui vẻ hoạt bát của anh ấy mà tâm trạng của mọi người đã khá hơn.