X
Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !

[Ngữ pháp N3] もし~ たなら ・ もし ~ としても/ としたって

Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !
Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !

1. もし ~ たなら

Related Post

Cấu trúc: もし + V た/ イ形 かった/ ナ形・名 だった+ なら

Ý nghĩa: nếu như, giả dụ như“. Mẫu câu diễn tả điều kiện/ giả định về những điều không có thực hoặc đã không xảy ra trong thực tế.

Ví dụ:

① もし試験を受けていたなら、合格していたと思う。

→ Nếu tôi đi thi thì tôi nghĩ là tôi đã đỗ. (Thực tế là tôi đã không thi)

② もし彼が社長でなかったなら、会社はつぶれていたと思う。

→ Nếu anh ấy không phải là giám đốc thì công ty này đã sập rồi.

③ もし留学しなかったなら、今ごろは結婚しているだろう。

→ Nếu tôi không đi du học thì có lẽ bây giờ đã kết hôn rồi.

2. もし ~ としても/ としたって

Cấu trúc: もし +  Động tính từ thể thường/ Danh từ + としても/ としたって

Ý nghĩa: ngay cả nếu, thậm chí nếu/ dù cho...”. mẫu câu dùng khi nói về một giả định có khả năng xảy ra rất thấp. 「としたって」 dùng trong hội thoại hàng ngày (văn nói)

Ví dụ:

① もし休みを取ったとしても、旅行に行かないつもりです。

→ Ngay cả tôi có được nghỉ đi nữa thì tôi cũng không có ý định đi du lịch.

② もしお金がたくさんあったとしても、そんなものは買わない。

→ Dù có nhiều tiền đi nữa tôi cũng không mua cái thứ như thế.

③ もし決勝戦(けっしょうせん)に残(のこ)ったとしったて、優勝(ゆうしょう)は難しいでしょう。

→ Ngay cả khi vào được trận chung kết đi nữa thì khả năng vô địch cũng là khó.

*** 「もしも」 có thể được dùng thay cho 「もし」 để nhằm mục đích nhấn mạnh.

① もしも生まれ変われるなら、男になりたい。

→ Nếu được sinh ra lần nữa thì tôi muốn trở thành con trai.

② もしも地震が起きても、この家、丈夫(じょうぶ)だから、倒(たお)れないでしょう。

→ Nếu có động đất đi nữa thì ngôi nhà này vững chắc nên sẽ không đổ đâu nhỉ?

Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !
Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !
Có thể bạn thích
Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !