Cấu trúc:
- Thể thường (ふつう) + ことがある/ こともある
- Tính từ -na + な + ことがある/ こともある
- Danh từ + の + ことがある/ こともある
Ý nghĩa: Có lúc, thỉnh thoảng, cũng có lúc
Ví dụ:
① 電車は予定の時間に遅れることがある。
→ Thỉnh thoảng cũng có lúc tàu đến muộn so với lịch trình.
② 時間がなくて、朝ごはんを食べないこともある。
→ Thỉnh thoảng vì không có thời gian nên tôi cũng không ăn sáng.
③ たまにタクシーで通勤(つうきん)することがある。
→ Thỉnh thoảng tôi đi làm bằng taxi.
④ たまに人の名前を忘れることがある。
→ Thỉnh thoảng tôi cũng bị quên tên người khác.
⑤ 定価(ていか)で売るブランド品も、クリスマスバーゲンでは安いこともある。
→ Hàng hiệu bán với giá cố định cũng có lúc rẻ vào dịp giảm giá đợt giáng sinh.
⑥ どんないい機械(きかい)でも、使い方が悪ければ、故障することがある。
→ Máy móc có tốt thế nào đi nữa mà cách sử dụng tồi thì cũng có lúc bị hỏng.