X
Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !

[Ngữ pháp N3] ~ において

Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !
Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !

Cấu trúc: Danh từ + において

Related Post

Ý nghĩa:tại/ trong/ ở”  (địa điểm, thời gian), là cách nói trong hoàn cảnh trang trọng, lịch sự.

Ví dụ:

① 大阪において、国際会議(こくさいかいぎ)が行(おこな)われた。

→ Hội nghị quốc tế đã được tổ chức ở Osaka.

② 結果(けっか)がホームページにおいて発表(はっぴょう)されます。

→ Kết quả sẽ được công bố trên trang chủ.

③ 小学校(しょうがっこう)において、防災訓練(ぼうさいくんれん)を行(おこな)います。ご参加(さんか)ください。

→ Tại các trường tiểu học sẽ tổ chức buổi huấn luyện phòng chống thiên tai. Mời các bạn tham gia.

④ 現代(げんだい)において、SNSは必須(ひっす)コミュニケーションツールです。

→ Hiện nay mạng xã hội là công cụ giao tiếp không thể thiếu.

Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !
Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !
Có thể bạn thích
Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !