Cấu trúc:
- Động từ thể た/ thể ない + まま
- Danh từ + の + まま
- Tính từ -na + な/ Tính từ -i + まま
- あのまま/ そのまま/ このまま(cứ nguyên như thế, cứ nguyên thế này)
Ý nghĩa: “để nguyên, giữ nguyên, cứ như thế.” Diễn tả tình trạng giữ nguyên không thay đổi.
Ví dụ:
① 昨夜(さくや)テレビをつけたまま寝てしまった。
→ Tối qua tôi để nguyên TV mở và ngủ quên mất.
② この野菜(やさい)は、生のままで食べておいしいですよ。
→ Rau này ăn sống rất ngon đấy.
③ この村は昔のままだ。
→ Làng này vẫn như xưa.
④ そのまま切らずにお待ちください。
→ Xin vui lòng đợi máy.
⑤ 問題がわからなかったら空欄 (くうらん) のままにしておいてくさい。
→ Câu nào không trả lời được thì hãy để trống.
⑥ 1900年に彼はイギリスを去(さ)り、そのまま二度(にど)と戻らなかった。
→ Ông ta rời nước Anh từ năm 1900 và cứ thế không quay lại lần thứ hai.
⑦ パジャマを着たまま朝食 (ちょうしょく) を食べる。
→ Mặc nguyên bộ pijama và ăn sáng.
⑧ 駅前に新しい店が全然できず、不便(ふべん)なままだ。
→ Không có cửa hàng mới nào được dựng lên trước ga nên vẫn bất tiện nguyên như thế.
⑨ このままずっと君といっしょにいたい。
→ Em muốn ở cùng anh như thế này mãi.
* ~ ままにする: để nguyên tình trạng, giữ tình trạng nào đó
① そのままにしておいてください。
→ Hãy cứ để nguyên như thế cho tôi.
② 電源(でんげん)をつけたままにするな。
→ Đừng có để điện bật nguyên như thế.