Cấu trúc:
- Danh từ +を通(つう) じて/ ~ を通(とお) して
- Danh từ 1 +を通(つう) じた/ ~ を通(とお) した + danh từ 2
Ý nghĩa: “thông qua/ qua” (phương tiện/ cách thức/ mối quan hệ v.v)(=を経由(けいゆ)して)/ “trong suốt” (khoảng thời gian) (= その期間ずっと)
Ví dụ:
① 子どもたちはスポーツを通じて、いろいろなことを学(まな) ぶことができます。
→ Qua việc chơi thể thao, trẻ em có thể học được rất nhiều điều.
② 彼女とは、先輩(せんぱい)を通して知(し)り合(あ) いました。
→ Tôi với cô ấy quen biết nhau thông qua tiền bối của tôi.
③ この国は一年を通して暑い。
→ Đất nước này nóng suốt cả năm.
④ インターネットを通じた犯罪(はんざい)にご注意ください。
→ Hãy chú ý đến tội phạm qua internet.
⑤ これは2015年一年を通した人気記事(きじ)ランキングです。
→ Đây là bảng xếp hạng các bài báo được quan tâm trong suốt năm 2015.
⑥ その二人は仕事を通じて会いました。
→ Hai người đó gặp nhau qua công việc.