Thẻ: ~ たびに

[Ngữ pháp N3] ~ たびに

Cấu trúc: + たびに Ý nghĩa: “Cứ mỗi khi, mỗi lần…, là…” Ví dụ: ① コンビニへ行くたびに、つい買いすぎてしまう。 → Cứ lần nào đi ra konbini là lại ...