[Ngữ pháp N3] ~ として(は)/~としても/~としての
Cấu trúc: + として(は)/としても/としての Ý nghĩa: “Với tư cách là, như là, đứng trên lập trường của …“. Mẫu câu dùng để ...
~ として(は)/~としても/~としての
Cấu trúc: + として(は)/としても/としての Ý nghĩa: “Với tư cách là, như là, đứng trên lập trường của …“. Mẫu câu dùng để ...