[Ngữ pháp N3] ~ にとって、~ に対して、~ について、~ に関して
1. Danh từ + にとって Ý nghĩa: “đối với…/ theo …, thì…”. Dùng để diễn tả quan điểm hay đánh giá. Ví ...
~ にとって、~ に対して、~ について、~ に関して
1. Danh từ + にとって Ý nghĩa: “đối với…/ theo …, thì…”. Dùng để diễn tả quan điểm hay đánh giá. Ví ...