[Ngữ pháp N3] 〜 なぜなら/ なぜかというと/ どうしてかというと
Cấu trúc: A、なぜなら(ば)/ なぜかというと/ どうしてかというと、B (〜からだ。) Ý nghĩa: Lý do là, nguyên nhân là, vì…. Cụm từ được dùng để giải thích ...
〜 なぜなら/ なぜかというと/ どうしてかというと
Cấu trúc: A、なぜなら(ば)/ なぜかというと/ どうしてかというと、B (〜からだ。) Ý nghĩa: Lý do là, nguyên nhân là, vì…. Cụm từ được dùng để giải thích ...