[Ngữ pháp N3] ~ に比べて
Cấu trúc: Danh từ + に比(くら)べ/ に比(くら)べて Câu + の+ に比べ/ に比べて Ý nghĩa: “so với”, dùng trong mẫu câu so sánh....
Đọc thêmCấu trúc: Danh từ + に比(くら)べ/ に比(くら)べて Câu + の+ に比べ/ に比べて Ý nghĩa: “so với”, dùng trong mẫu câu so sánh....
Đọc thêmTop 5 loại bỉm của nhật tốt nhật hiện nay Bỉm của Nhật đã trở thành một trong những sản...
Sữa bột của Nhật dành cho trẻ từ 0 đến 3 tuổi Sữa bột là một loại thực phẩm quan...
Cách tính điểm xin visa vĩnh trú tại Nhật Bản Nếu bạn muốn xin visa vĩnh trú tại Nhật Bản,...
Các loại thực phẩm chức năng tảo Nhật Bản Các loại tảo Nhật Bản là một nguồn thực phẩm chức...
Mùa hè ở Nhật nên đi những đâu Ở Nhật, mùa thu...
Xin Visa kinh doanh tại Nhật Có rất nhiều bạn sau khi tốt nghiệp tại Nhật Bản...
Thủ tục bảo lãnh người thân sang Nhật Bạn bè, người yêu bạn muốn qua Nhật chơi...
Khái quát về visa làm việc tại Nhật 360 Nhật Bản gửi đến bạn đọc những thông...
Gia hạn visa lao động ở Nhật Người nước ngoài khi muốn lưu trú ở Nhật nhất...