[Ngữ pháp N3] ~ ばいい/ ~ たらいい/ ~ といい
Cấu trúc: Thể điều kiện ~ば/ ~たら/ ~と + いい(です) Ý nghĩa: Đưa ra lời khuyên hoặc gợi ý, đề xuất. Ví dụ: ① 勉強したくないなら、学校をやめればいい。 → Nếu...
Đọc thêmCấu trúc: Thể điều kiện ~ば/ ~たら/ ~と + いい(です) Ý nghĩa: Đưa ra lời khuyên hoặc gợi ý, đề xuất. Ví dụ: ① 勉強したくないなら、学校をやめればいい。 → Nếu...
Đọc thêmTop 5 loại bỉm của nhật tốt nhật hiện nay Bỉm của Nhật đã trở thành một trong những sản...
Sữa bột của Nhật dành cho trẻ từ 0 đến 3 tuổi Sữa bột là một loại thực phẩm quan...
Cách tính điểm xin visa vĩnh trú tại Nhật Bản Nếu bạn muốn xin visa vĩnh trú tại Nhật Bản,...
Các loại thực phẩm chức năng tảo Nhật Bản Các loại tảo Nhật Bản là một nguồn thực phẩm chức...
Thác Fukiware no Taki Fukiware-no-taki (吹割の滝 ), hay thác nước Fukiware,...
Sakurasaku Thiên đường dành cho người ăn chay Những món ăn...
Gia hạn visa lao động ở Nhật Người nước ngoài khi muốn lưu trú ở Nhật nhất...
Xin Visa kinh doanh tại Nhật Có rất nhiều bạn sau khi tốt nghiệp tại Nhật Bản...
Visa nhân lực chất lượng cao ở Nhật Bản Nhật Bản có một chương trình nhập cư...
Thủ tục bảo lãnh người thân sang Nhật Bạn bè, người yêu bạn muốn qua Nhật chơi...