Cấu trúc: A。その結果(そのけっか)、B
Ý nghĩa: Kết quả là, kết cục là, do đó, bởi vậy. Cụm từ dùng để diễn đạt nguyên nhân, lý do của sự việc nào đó.
Ví dụ:
① 父は、人の何倍(なんばい)も努力(どりょく)した。その結果、仕事で成功した。
→ Bố tôi đã nỗ lực gấp mấy lần người khác, Bởi vậy ông đã thành công trong công việc.
② 3ヶ月ダイエットを続けた。その結果、5キロやせた。
→ Tôi đã ăn kiêng liên tục 3 tháng. Kết quả là tôi đã giảm được 5 kg.
③ 全然勉強をしなかった。その結果、入学試験に落ちてしまった。
→ Tôi chẳng học gì cả. Kết cục là tôi đã trượt kì thi đầu vào.
④ 昨日の夜はたくさん食べた。その結果、今日の朝食を食べる気になれない。
→ Tối qua tôi đã ăn rất nhiều. Bởi vậy hôm nay tôi chẳng có cảm giác muốn ăn sáng.
⑤ このブログを毎日更新(こうしん)している。その結果、私の日本語は上達(じょうたつ)してきた。
→ Tôi viết blog này hàng ngày. Kết quả là tiếng Nhật của tôi đã tiến bộ hơn.