Cấu trúc:Động từ thể た + とたん(に)
Ý nghĩa:“Vừa mới… thì …”
Ví dụ:
① 窓を開(あ)けたとたん、強い風が入ってきた。
→ Tôi vừa mới mở cửa sổ ra thì có một luồng gió lạnh tràn vào.
② お酒を飲んだとたん、顔が赤くなった。
→ Tôi vừa mới uống rượu là mặt đã đỏ ngay lập tức.
③ 先生がいつもベルが鳴(な)ったとたんに、教室に入ってくる。
→ Chuông cứ vừa kêu là cô giáo lập tức bước vào lớp.
④ 立ち上がったとたんに、目(め)まいがした。
→ Vừa đúng lúc đứng lên thì tôi thấy chóng mặt.
⑤ 疲れていたので、ベッドに入ったとたんに、眠(ねむ)ってしまった。
→ Vì đang mệt nên vừa nằm xuống giường là tôi đã ngủ ngay.