Cấu trúc:
- [Danh từ] + こそ
- [Nguyên nhân]~からこそ
Ý nghĩa:Mẫu câu dùng để nhấn mạnh, “chính là/ nhất định là”
Ví dụ:
① あなたこそ私が探(さが)していた人だ。
→ Em chính là người mà anh đã tìm kiếm.
② 明日こそ勉強するぞ!
→ Nhất định ngày mai tôi sẽ học!
③ これこそ私が読みたい本です。
→ Đây chính là cuốn sách tôi muốn đọc.
④ 愛情(あいじょう)があるからこそ、しかるんです。
→ Chính vì yêu nên tôi mới trách mắng.
⑤ 手伝(てつだ)ってくれたからこそ、仕事が早(はや)く出来(でき)ましたよ。
→ Chính nhờ anh giúp đỡ nên tôi mới có thể hoàn thành công việc nhanh.
⑥ アメリカに十年も住(す)んでいたからこそ、英語がうまく話せるようになった。
→ Chính vì sống ở Mỹ đến 10 năm nên tôi mới có thể nói tiếng Anh tốt.