Ngữ pháp N1
360 Nhật Bản gửi đến bạn đọc những từ vựng hữu ích liên quan đến tổng hợp ngữ pháp N1 góp phần hỗ trợ thêm kiến thức cho các bạn trước khi có ý định học tiếng Nhật,Du học Nhật Bản hay du lịch tại Nhật .Hoặc có thể ôn thêm tổng hợp ngữ pháp N3, tổng hợp ngữ pháp N2
1. ~めく~: Có vẻ, trở nên, sắp là, có cảm giác như là, là
2.~かたわら~: Mặt khác, ngoài ra còn, đồng thời còn, bên cạnh
3. ~とおもいきゃ~(~と思いきゃ): Đã nghĩ là….nhưng mà
4.~がはやいか(~が早いか): Rồi thì ngay lập tức, ngay khi
5.ただ~のみ: chỉ có…
6.~なり~: Rồi thì ngay lập tức, ngay khi
7.~ごとき/~ごとく: Giống như, như là, ví như, cỡ như
8.~がてら~: Nhân tiện thì
9.~をかわきりに(~を皮切りに): Với khởi đầu là, bắt đầu từ sau
10.~をもって: Bởi, bằng, vào lúc
11.~がさいご(~が最後): Khi mà…
12.~まみれ: Bao trùm bởi, mình đầy
13.~とあれば: Nếu…, thì….
14.~ともなれと: Nếu là…, thì….
15.~なくしては~ない: Nếu không có…thì không thể
16.~なしに: Nếu không có….
17.~ならでは: Bởi vì…nên mới, chỉ có
18.~にたる(~に足る): Xứng đáng, đủ để
19.~とあって: Vì.., nên….
20.~べく: Để sau, nghĩ là sẽ…
21.~かたがた: Nhân tiện, kèm
22.~たところで: Dù…thì cũng không
23.~であれ: Dù có là, hãy là
24.~にたえない: Không chịu đựng được, không biết….cho đủ
25.~ところを: Vào lúc, khi
26.~にそくして: Theo, tuân theo
27.~とはいえ: Mặc dù, dù, cho dù.
28. ~ものを: Rồi thì ngay lập tức, ngay khi
29. ~ようが: Dù có làm gì thì
30. いかん: tùy theo, tùy thuộc vào
31.~とあいまって(~と相まって): Cùng với, kết hợp với, ảnh hưởng lẫn nhau.
32.~をよそに: Không quan tâm, không để ý đến
33.~ないまでも: Dù không làm…ít nhất cũng phải
34.~てもさしつかえない:Dù có làm gì thì cũng được
35.~たる: là, nếu là, đã là
36.~まじき: Không được phép
37. ~きわまる/~きわまりない:(~極まる/~極まりない):Cực kỳ, rất
38.~にかこつけて: Lấy lý do, lấy cớ….
39.~に(は)あたらない: Không cần thiết, không cần phải
40.~にかたくない: Dễ dàng làm gì đó…
41.べからず: Không nên, không được làm điều gì
42.~をきんじえない(~を禁じ得ない): Không thể ngừng việc phải làm…
43.~たりとも: Dù chỉ là, thậm chí là…
44.~きらいがある: Có khuynh hướng, xu hướng
45.しまつだ: Kết cục, rốt cuộc
46.~をよぎなくされる:(~を余儀なくされる):Buộc bị phải…
47.~てやまない: Rất…
48.~わりに(は)(~割りに(は)):Lớn hơn, vượt hơn so với dụ đoán, tưởng tượng
49.~かいもなく/~がいもなく: Mặc dù, cố gắng, nhưng
50.~だけまし:Tốt hơn
51.~ないではすまない:Không thể không làm gì đo, buộc phải làm
52.~をふまえて:Tuân theo, dựa theo
53.~をおして: Mặc dù là, cho dù là
54. ~をたて(~を経て):Trải qua, bằng, thông qua
55.~ゆえ(に)/~がゆえ(に): Để, vì, bởi
56.~ながらも: Mặc dù, tuy nhiên
57.~ことなしに: Không có, không làm gì
58.~ではあるまいし: Vì không phải…nên….
59.~てからというもの: Sau khi làm gì thì…, kể từ khi làm gì thì…
60.~としたところで: Dù/ thậm chí có làm…thì cũng
61.~(で)すら: Thậm chí, ngay cả
62.~というども: Mặc dù, tuy nhiên, nhưng
63.~ぱなし:Để nguyên, giữ nguyên
64.~ずくめ: Chỉ, toàn, mới
65.~ながらに: giữ nguyên
66.~にも
まして: Hơn, nhiều hơn, trên
67.~にひきかえ: So với…thì…
68.~はおろか: Ngay cả…
69.~あかつきには: Một khi…thì, sau khi….thì
70.~あっての: Vì, vì có, chính vì
71. ~いがいのなにものでもない(~以外のなにものでもない: Chính là, đúng là, không sai
72.~いかに~ても: Dù thế nào thì
73.~いかんだ: Tùy theo, phụ thuộc vào
74.~(の)いかんによらず: Tùy theo, không liên quan, dù như thế nào
75.~だろうと: Dù là….dù là….không liên quan
76.~おぼえはない(~覚えはない): Không nhớ, chưa từng có kí ức về
77. ~がかりだ: Theo chiều hướng, theo sở thích
78.~かのごとく: Như thể, cứ như là, tương tự như là
79.~かれ~かれ: Cho dù…cho dù
80.~くもなんともない(~くも何ともない): Không phải…..hoàn toàn
81.~くらいなら: Nếu ….tốt hơn
82.~ぐるみ: Toàn bộ, toàn thể
83.~ことこのうえない(~ことこの上ない): Rất là
84.こととて: Vì
85. ~じみた: Có vẻ như
86. ~ずじまい: Cuối cùng cũng không, rốt cuộc cũng không
87.~ないではおかない: Phải làm….
88.~すべがない: Không có cách nào, hết cách
89.~そばから: Vừa…ngay
90.~くらいで: Chỉ có Ngữ pháp N1 Ngữ pháp N1
91.~だに: Thậm chí, ngay cả
92. ~ためしがない: Chưa từng, chưa bao giờ
93.~たらんとする: Muốn trở thành, xứng đáng với
94.~(とい)ったらありゃしない: Cực kỳ là (không thể nói hết bằng lời)
95.~つ~つ: Vừa…vừa
96.~づめだ: Làm gì …đầy kín, đầy kín
97.~であれ~であれ: Cho dù…cho dù Ngữ pháp N1 Ngữ pháp N1
98.~てこそはじめて: Nếu có….thì có thể được, nếu không thì khó mà
99.~てしかるべきだ: Phải …thôi Ngữ pháp N1 Ngữ pháp N1
100.~ては~ては: Rồi…rồi lại Ngữ pháp N1 Ngữ pháp N1
101.~ではあるまいし: Vì không phải A nên đương nhiên B
102.~て(は)かなわない: Không thể chịu đựng được
103.~てはばからない: Liều lĩnh, bạo gan dám…
104.~てまえ(~手前): Chính vì…
105.~てみせる: Tuyệt đối phải, nhất định phải
106.~でもしたら: Nếu…thì, nhỡ mà…thì
107.~でもなんでもない: Chẳng phải là, hoàn toàn không phải là
108.~やまない: Rất
109. ~といい~といい: Cũng… Cũng
110. ~というか~というか/~といおうか~といおうか: Nếu nói là, nếu nói là
111. ~というところだ: Đại khái ở mức, bét nhất thì cũng
112. ~といえども: Tuy…nhưng, chắc chắn là
113. ~といったらない: Cực kì
114. ~といっても過言ではない: Dù nói là, cũng không quá lời, quả đúng là
115. ~といわず: Dù là….dù là
116. ~どおしだ(~通しだ): Làm gì…suốt
117. ~とおもいきや(~と思いきや: Nghĩ là….nhưng, nghĩ là….ngược lại.
118. ~ときたら: Nói về…, nói đến…
119. ~ところだった: Suýt bị, suýt nữa
120. ~とて: Dù là
121. ~とばかり(に):Cứ như là, giống như là
122. ~とみるや: Vừa…thì liền
123. ~ともあろうものが:Với cương vị….nhưng
124. ~とも~ともつかぬ/ともつかない:A hay B không rõ, A hay B không biết
125. ~ともなく/ともなしに: Thật sự là không có ý, vô tình mà
126. ~ともなると/ともなれば: Nhất định
127. ~ないまでも: Dù không phải nhưng
128. ~ながらも(も): Ấy thế mà, tuy nhưng
129. ~などもってのほかだ: Không tha thứ được, nghiêm cấm, không được
130. ~なまじ~(ものだ)から: Chính vì….nên
131. ~なみ(~並み): Giống như là
132. ~ならいざしらず: Nếu là…thì được nhưng
133. ~ならまだしも: Nếu…được rồi, đằng này
134. ~なり~なり: Hoặc là
135. ~なりに/~なりの: Đứng ở lập trường, đối ứng với
136. ~にいたって(~に至って): Cho đến khi
137. ~にいわせれば: Theo ý kiến của
138. ~にかぎったことではない(~に限ったことではない): Không chỉ
139. ~にかこつけて: Lấy cớ là
140. ~にかたくない: Đơn giản có thể
141. ~かまけて: Bị cuốn vào, mãi mê
142. ~こしたことはない: Không gì hơn
143. ~にしてはじめて: Kể từ lúc
144. ~にしのびない: Không thể
145. ~にそくして(に即して): Hợp với, tuân thủ đúng với
146. ~にたえない: Không thể ….nổi
147. ~にたえる: Chịu đựng
148. ~にたる(~に足る): Đáng để
149. ~にてらして(~に照らして): So với, dựa theo
150. ~によらず: Bất kể là
151. ~ぬまに(~ぬ間に): Mà không biết
152. ~ねば/ねばならない: Phải làm
153. ~のみならず: Hơn nữa, và còn thêm
154. ~はいわずもがなだ: Không nên nói
155. ~ばこそ: Chính vì
156. ~はさておき: Tạm thời không nghĩ đến
157. ~ばそれまでだ: Chỉ còn cách
158. ~はどう(で)あれ: Bất kể cái gì, sao cũng được, dù cách gì
159. ~はめになる(~羽目になる): Nên đành phải, nên rốt cuộc
160. ~ひょうしに(~拍子に): Vừa…….thì
161. ~ぶんには(~分には): Nếu chỉ…thì
162. ~べからず: Không thể, không được
163. ~べく: Làm để
164: ~べくもない: Làm sao có thể, không thể
165. ~まじき: Không được phép
166.~までもない: Không cần
167. ~むきがある: Có khuynh hướng
168. ~もさることながら: Đã đành, không những, mà cả
169. ~もそこそこに: Làm….vội
170. ~もどうぜんだ(~も同然だ): Gần như là
171. ~もなにも: Và mọi thứ
172. ~ものやら: Vậy nhỉ, không biết
173. ~ものを: Vậy mà
174. ~もようだ(~模様だ): Có vẻ
175. ~やいなや(~や否や): Vừa….ngay lập tức
176. ~ゆえに: Lý do, nguyên nhân, vì
177. ~ようによっては: Tùy cách (của mỗi người)
178. ~をおいて~ない: Ngoại trừ, loại trừ
179. ~をかぎりに(~を限りに): Hạn chót là, thời gian sau cùng là
180. ~をかわきりに(~を皮切りに): Xuất phát điểm là, khởi điểm là, mở đầu
181.~をきんじえない(~を禁じえない): Không kìm nén, không khỏi
182.~をふまえて(~を踏まえて): Dựa trên, xem xét đến
183. ~をもって(~を以って): Tại thời điểm
184. ~をものともせず: Bất chấp, mặc kệ
185.~んがため(に)/~んがため(の):Với mục đích để
186.~んばかりだ/に/の: Giống như là