Từ vựng tiếng Nhật chủ đề nghề nghiệp
Nghề nghiệp là một phần không thể thiếu trong cuộc sống của mỗi người, cuộc sống công nghiệp tại Nhật Bản thì công việc lại càng rất được chú trọng.



Xem thêm:Từ vựng tiếng Nhật chủ đề ” Các loài động vật “
Nhật Bản có rất nhiều ngành nghề cho bạn lựa chọn, do vậy việc biết các từ vựng về những ngành nghề này là rất cần thiết. Hãy học cùng 360 Nhật Bản nào!
Kanji | Hiragana/ Katakana | Romaji | Nghĩa |
1. 職業 | しょくぎょう | shoku gyou | Nghề |
2. 医者 | いしゃ | isha | Bác sĩ |
3. 看護婦 | かんごふ | kango fu | Nữ y tá |
4. 看護師 | かんごし | kango shi | Y tá |
5. 歯科医 | しかい | shikai | Nha sĩ |
6. 科学者 | かがくしゃ | kagaku sha | Nhà khoa học |
7. 美容師 | びようし | biyou shi | Thợ làm tóc / thợ làm đẹp |
8. 教師 き | ょうし | kyoushi | Giáo viên |
9. 先生 | せんせい | sensei | Giáo viên |
10. 歌手 | かしゅ | kashu | Ca sĩ |
11. 運転手 | うんてんしゅ | unten shu | Lái xe |
12. 野球選手 | やきゅうせんしゅ | yakyuu senshu | Cầu Thủ Bóng Chày |
13. サッカー選手 | サッカーせんしゅ | sakka- senshu | Cầu thủ Bóng Đá |
14. 画家 | がか | gaka | nghệ sỹ/ họa sỹ |
15. 芸術家 | げいじゅつか | geijutsu ka | Họa sĩ |
16. 写真家 | しゃしんか | shashin ka | Nhiếp ảnh gia |
17. 作家 | さっか | sakka | Tác giả / nhà văn |
18. 演説家 | えんぜつか | enzetsu ka | Diễn giả / nhà hùng biện |
19. 演奏家 | えんそうか | ensou ka | Nhà biểu diễn âm nhạc/ nhạc sĩ |
20. 演出家 | えんしゅつか | enshutsu ka | Nhà sản xuất / giám đốc |
21. 建築家 | けんちくか | kenchiku ka | Kiến trúc sư |
22. 政治家 | せいじか | seiji ka | Chính trị gia |
23. 警官 | けいかん | kei kan | Cảnh sát viên |
24. 警察官 | けいさつかん | keisatsu kan | Cảnh sát viên |
25. お巡り | さん おまわりさん | omawari san | Cảnh sát |
26. | コック | kokku | Đầu bếp |
27. | シェフ | hefu | Đầu bếp |
28. 調理師 | ちょうりし | chouri shi | đầu bếp |
29. 料理人 | りょうりにん | ryouri nin | đầu bếp |
30. 料理長 | りょうりちょう | ryouri chou | trưởng bếp |
31. 裁判官 | さいばんかん | saiban kan | Thẩm phán |
32. 弁護士 | べんごし | bengo shi | Luật sư |
33. 会計士 | かいけいし | kaikei shi | Viên kế toán |
34. 消防士 | しょうぼうし | shoubou shi | Lính cứu hỏa |
35. 兵士 | へいし | hei shi | Lính |
36. 銀行員 | ぎんこういん | ginkou in | nhân viên ngân hàng |
37. 公務員 | こうむいん | koumu in | công chức chính phủ |
38. 駅員 | えきいん | eki in | công nhân trạm |
39. 店員 | てんいん | ten in | nhân viên Cửa hàng |
40. 会社員 | かいしゃいん | kaisha in | Nhân Viên Công Ty |
41. 警備員 | けいびいん | keibi in | bảo vệ |
42. 研究員 | けんきゅういん | kenkyuu in | Nhà nghiên cứu |
43. 派遣社員 | はけんしゃいん | hakensha in | Công nhân tạm thời |
44. 秘書 | ひしょ | hisho | Thư ký |
45. 俳優 | はいゆう | haiyuu | Nam diễn viên |
46. 女優 | じょゆう | joyuu | Nữ diễn viên |
47. 役者 | やくしゃ | yakusha | Nam diễn viên / nữ diễn viên |
48. 監督 | かんとく | kantoku | Đạo Diễn Phim |
49. 占い師 | うらないし | uranai shi | Thầy bói / bói |
50. 牧師 | ぼくし | boku shi | Mục sư / giáo sĩ |
51. 漁師 | りょうし | ryou shi | Người đi săn |
52. 理髪師 | りはつし | rihatsu shi | Thợ hớt tóc |
53. 床屋 | とこや | tokoya | Thợ hớt tóc |
54. 講師 | こうし | kou shi | Giảng sư |
55. 技師 | ぎし | gi shi | Kỹ sư |
56. 教授 | きょうじゅ | kyouju | Giáo sư |
57. | エンジニア | enjinia | Kỹ sư |
58. 大工 | だいく | daiku | Thợ mộc |
59. 探偵 | たんてい | tantei | Thám tử |
60. 機長 | きちょう | kichou | phi hành gia. |
61. 不動産業者 | ふどうさんぎょうしゃ | fudousan gyousha | Đại Lý Bất Động Sản |
62. 記者 | きしゃ | kisha | Phóng viên |
63. 農民 | のうみん | noumin | Nông phu |
64. 無職者 | むしょくしゃ | mushoku sha | Người thất nghiệp |